🔍
Search:
TÓM ĐƯỢC
🌟
TÓM ĐƯỢC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여럿 가운데 있는 것이나 속에 든 것을 집어서 바깥으로 꺼내다.
1
MOI, MÓC, LẤY:
Tóm lấy cái đang ở trong số nhiều cái và đưa ra bên ngoài.
-
2
꼭 집어서 드러내다.
2
CHỈ RA, TÓM ĐƯỢC:
Tìm ra và cho thấy một cách xác đáng.
-
Động từ
-
1
손에 넣다.
1
NHẬN ĐƯỢC, ĐẠT ĐƯỢC, GIÀNH ĐƯỢC, THU ĐƯỢC, KIẾM ĐƯỢC, TÓM ĐƯỢC, BẮT ĐƯỢC:
Đặt vào tay.
-
Danh từ
-
1
손에 들어옴. 또는 손에 넣음.
1
SỰ NHẬN ĐƯỢC, SỰ ĐẠT ĐƯỢC, SỰ GIÀNH ĐƯỢC, SỰ THU ĐƯỢC, SỰ KIẾM ĐƯỢC, SỰ TÓM ĐƯỢC, SỰ BẮT ĐƯỢC:
Sự nằm trong tay. Hoặc sự đặt vào tay.
-
☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃게 하다.
1
GIẾT, GIẾT CHẾT, LÀM CHẾT:
Làm cho sinh vật mất đi sự sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지게 하다.
2
LÀM TẮT, LÀM TÀN LỤI:
Khiến cho lửa hay ánh sáng tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징을 변화시켜 드러나지 않게 하다.
3
TRIỆT TIÊU, LÀM MẤT:
Làm biến đổi nên không thể hiện được đặc trưng vốn có.
-
4
색깔을 어둡게 하거나 눈에 띄지 않게 하다.
4
LÀM TỐI MÀU, LÀM SẪM MÀU:
Làm tối màu sắc hoặc làm cho không bị đập vào mắt.
-
5
성질이나 기운 등을 없어지게 하거나 꺾이게 하다.
5
DẸP BỎ, LOẠI TRỪ:
Khiến cho mất đi hoặc làm khuất phục những điều như khí thế hay tính chất.
-
6
기억이나 사상 등을 머릿속이나 마음속에 남기지 않고 잊다.
6
XÓA BỎ, LÃNG QUÊN:
Không để trong lòng hay tâm trí mà quên những cái như trí nhớ hay tư tưởng.
-
7
기계나 컴퓨터 등을 멈추게 하다.
7
TẮT, DỪNG:
Làm cho máy móc hay máy vi tính… ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편을 잡다.
8
TÓM ĐƯỢC, ĂN ĐƯỢC:
Bắt được đối phương trong thi đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하게 하다.
9
DIỆT TRỪ, TRIỆT TIÊU, CHẤM DỨT:
Khiến cho lời nói, luật hay tư tưởng... không thể gây ảnh hưởng thêm nữa.
-
10
발소리나 숨소리 등을 작게 하거나 멈추다.
10
LÀM KHE KHẼ, NÍN (THỞ), RÓN RÉN (ĐI):
Làm ngừng hoặc làm nhỏ đi những cái như tiếng thở hoặc tiếng chân bước.
-
11
하품이나 졸음 등을 참다.
11
NHỊN, CỐ CHỊU:
Nén chịu cơn buồn ngủ hoặc ngáp.
-
12
시간이나 물건 등을 헛되게 쓰다.
12
LÀM MẤT TOI:
Dùng đồ vật hay thời gian... một cách vô bổ.
-
☆☆
Động từ
-
1
도망가지 못하게 붙들리다.
1
BỊ TÓM:
Bị bắt lại để không thể bỏ trốn được.
-
2
짐승이 죽임을 당하다.
2
BỊ BẮT:
Thú vật bị giết chết.
-
3
권한 등이 빼앗김을 당하다.
3
BỊ BẮT:
Quyền hạn… bị tước đoạt.
-
4
사람이 타기 위해서 자동차 등이 세워지다.
4
TÓM ĐƯỢC, TÓM LẤY:
Xe ô tô… được dừng lại để người đi.
-
5
일이나 기회 등이 얻어지다.
5
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Công việc hay cơ hội… có được.
-
6
어떠한 상태가 유지되다.
6
ĐƯỢC TÓM:
Trạng thái nào đó được duy trì.
-
7
노래 등이 제 박자와 음정에 맞게 불러지다.
7
ĐƯỢC BẮT NHỊP:
Bài hát… được hát đúng nhịp và quãng âm.
-
8
계획, 의견 등이 정해지다.
8
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Kế hoạch, ý kiến… được định ra.
-
9
사람이나 사진기 앞에서 자세가 나오게 되다.
9
ĐƯỢC TÓM LẤY:
Tư thế được xuất hiện ở trước con người hay máy ảnh.
-
10
기세가 누그러지다.
10
BỊ KHỐNG CHẾ:
Khí thế bị giảm sút.
-
11
마음이 바르게 되거나 안정된 상태가 되다.
11
ĐƯỢC KIỂM SOÁT:
Trong lòng được trấn an hay trở nên ổn định.
-
12
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것이 바르게 되다.
12
ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN:
Cái nghiêng sang một phía nào đó hoặc cái cong hay cái bị sai trở nên ngay thẳng.
-
13
손에 쥐어지다.
13
ĐƯỢC TÓM:
Được nắm vào tay.
-
14
실마리, 요점, 증거 등이 찾아지거나 알려지다.
14
ĐƯỢC NẮM BẮT.:
Cốt lõi, yếu điểm, chứng cứ... được tìm kiếm và được biết đến.
-
15
어떤 순간적인 장면이나 모습이 확인되거나 찍히다.
15
ĐƯỢC TÓM LẤY, ĐƯỢC CHỘP LẤY:
Cảnh hay bộ dáng mang tính khoảnh khắc nào đó được xác nhận hoặc được chụp lại.
-
16
말 등이 문제로 삼아지다.
16
BỊ BẮT BẺ:
Lời nói... được xem là vấn đề.
-
17
담보로 맡김을 당하다.
17
ĐƯỢC ĐẢM BẢO:
Được ký thác làm đảm bảo.
-
18
어림짐작으로 헤아려지다.
18
ĐƯỢC CÂN NHẮC:
Được ước tính một cách phỏng đoán.
-
19
자리, 방향, 날짜 등이 정해지다.
19
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Vị trí, phương hướng, ngày tháng... được định ra.
-
20
주름 등이 만들어지다.
20
ĐƯỢC TẠO RA:
Nếp nhăn... được tạo ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손으로 쥐고 놓지 않다.
1
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2
붙들어 손에 넣다.
2
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3
짐승을 죽이다.
3
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4
권한 등을 차지하다.
4
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9
일이나 기회 등을 얻다.
9
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12
어떤 상태를 유지하다.
12
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15
기세를 누그러뜨리다.
15
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20
주름 등을 만들다.
20
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.